Học 3000 từ tiếng Anh qua "Lục Bát Anh Việt"

6,216
0
36

susu1811

Active Member
Ðề: Học 3000 từ tiếng Anh qua "Lục Bát Anh Việt"

đã hết chưa chị ơi
 
2,019
2
38

Mẹ Mít nhợn

Active Member
Ðề: Học 3000 từ tiếng Anh qua "Lục Bát Anh Việt"

WELL là tốt BUT là nhưng
Quẹo qua bên phải RIGHT TURN, SIT ngồi
YOUR của anh, MY của tôi
TAKE cầm, GET lấy , ghế ngồi là CHAIR
BE là, WILL sẽ, BAMBOO tre
TO WRITE là viết, SPELL đánh vần .
POET là một thi nhân
TO WANT là muốn VISION tầm nhìn
Mọi thứ là EVERYTHING
Truyền thanh BROADCAST, chứng minh PROVE
Quá nhiều ta dùng chữ TOO
AND và, WITH với, tăng GROW, MUCH nhiều
TALK ABOUT là nói về
AFTER sau, AGAIN lại, hơi AIR, ROUND tròn
SURVIVAL sự sống còn
Hòa thuận là GET ALONG, LAUGH cười
ALSO cũng, PERSON người
A, AN là một, tức thời RIGHT AWAY
Một ngày ta dịch ONE DAY
ANOTHER cái khác, ANY bất kỳ
ARE, IS là gốc TO BE
Là, thì, bị được tùy nghi mà dùng
AROUND có nghĩa khoảng chừng
AS như, AT ở, BUT nhưng, BECAUSE vì
BACK trở lại, GO là đi
BEFORE là trước WHEN khi, DO làm
BELOW dưới, ABOVE trên
BETWEEN ở giữa, hơn THAN, GIFT quà
BOTH thì có nghĩa cả hai
DIFFERENT khác, EVEN ngay, LINE đường
PAST qua, NEXT kế, SMOG sương
NUMBER con số, MIRROW gương, MONEY tiền
OLD già, YOUNG trẻ, FAIRY tiên
LOOSE thua WIN thắng EVEN là huề
EXERCISE tập, LESSON bài
GEO địa lý, NATURE thiên nhiên
WONDERFUL là diệu huyền
SAID là đã nói, CHAIN xiềng, NUMB tê
HEAR nghe, SMELL ngửi, nói SAY
VOICE là tiếng nói, cái gì SOMETHING
LIGHT ánh sáng SOUND âm thanh
STUDY là học nghĩ THINK, TEACHER thầy
PUNCH là đấm, đánh là FIGHT
PUSH xô, KICK đá, SCRATCH trày SWELL sưng
 
2,019
2
38

Mẹ Mít nhợn

Active Member
Ðề: Học 3000 từ tiếng Anh qua "Lục Bát Anh Việt"

Đi săn ta dịch là HUNT
Đạn: SHELL, Bắn: SHOOT, FOREST: rừng, TREE cây
PLEASANT vui thích, trốn HIDE
SUPPORT chống đỡ, đánh STRIKE, CLIMB trèo
A TENT là một túp lều
UP HILL lên dốc, DOWN HILL xuống đường
LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO là chơi lô tô
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn chân
FAR là xa cách còn gần là NEAR
SPOON có nghĩa cái thìa
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
DREAM thì có nghĩa giấc mơ
MONTH thì là tháng , thời giờ là TIME
JOB thì có nghĩa việc làm
LADY phái nữ, phái nam GENTLEMEN
CLOSE FRIEND có nghĩa bạn thân
LEAF là chiếc lá, còn SUN mặt trời
FALL DOWN có nghĩa là rơi
WELCOME chào đón, mời là INVITE
SHORT là ngắn, LONG là dài
Mũ thì là HAT, chiếc hài là SHOE
AUTUMN có nghĩa mùa thu
SUMMER mùa hạ , cái tù là JAIL
DUCK là vịt , PIG là heo
RICH là giàu có, còn nghèo là POOR
CRAB thì có nghĩa con cua
CHURC H nhà thờ đó, còn chùa TEMPLE
AUNT có nghĩa dì, cô
CHAIR là cái ghế, cái hồ là POOL
LATE là muộn, sớm là SOON
HOSPITAL bệnh viện, SCHOOL là trường
DEW thì có nghĩa là sương
HAPPY vui vẻ, chán chường WEARY
EXAM có nghĩa kỳ thi
NERVOUS nhút nhát, MOMMY mẹ hiền
 
2,019
2
38

Mẹ Mít nhợn

Active Member
Ðề: Học 3000 từ tiếng Anh qua "Lục Bát Anh Việt"

Sorry cả nhà! Đợt này mạng EVN văn phòng em hỏng liên tục nên hôm nay mới post tiếp được ạh:


REGION có nghĩa là miền,
INTERUPTED gián đoạn còn liền NEXT TO.
COINS dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy PAPER MONEY
HERE dùng để chỉ tại đây,
A MOMENT một lát còn ngay RIGHT NOW,
BROTHERS-IN-LAW đồng hao.
FARM-WORK đồng áng, đồng bào FELLOW-COUNTRYMAN
NARROW-MINDED chỉ sự nhỏ nhen,
OPEN-HENDED hào phóng còn hèn là MEAN
Vẫn còn dùng chữ STILL,
Kỹ năng là chữ SKILL khó gì!
GOLD là vàng, GRAPHITE than chì.
MUNIA tên gọi chim ri
KESTREL chim cắt có gì khó đâu.
MIGRANT KITE là chú diều hâu
WARBLER chim chích, hải âu PETREL
STUPID có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, STIR nhiều nhiều.
HOW MANY có nghĩa bao nhiêu.
TOO MUCH nhiều quá, A FEW một vài
RIGHT là đúng, WRONG là sai
CHESS là cờ tướng, đánh bài PLAYING CARD
FLOWER có nghĩa là hoa
HAIR là mái tóc, da là SKIN
Buổi sáng thì là MORNING
KING là vua chúa, còn QUEEN nữ hoàng
WANDER có nghĩa lang thang
Màu đỏ là RED, màu vàng YELLOW
YES là đúng, không là NO
FAST là nhanh chóng, SLOW chậm rì
SLEEP là ngủ, GO là đi
WEAKLY ốm yếu HEALTHY mạnh lành
WHITE là trắng, GREEN là xanh
HARD là chăm chỉ, học hành STUDY
Ngọt là SWEET, kẹo CANDY
BUTTERFLY con bướm, ong BEE, ROSE hồng
RIVER có nghĩa dòng sông
WAIT FOR có nghĩa ngóng trông đợi chờ
DIRTY có nghĩa là dơ
Bánh mì BREAD, còn bơ BUTTER
Bác sĩ thì là DOCTOR
Y tá là NURSE, TEACHER ông thầy
BISCUIT thì là bánh quy
CAN là có thể, PLEASE vui lòng
WINTER có nghĩa mùa đông
IRON là sắt còn đồng COPPER
 
2,019
2
38

Mẹ Mít nhợn

Active Member
Ðề: Học 3000 từ tiếng Anh qua "Lục Bát Anh Việt"

Kẻ giết người là KILLER
Cảnh sát POLICE, LAWYER luật sư
EMIGRATE là di cư
Bưu điện POST OFFICE, thư từ là MAIL
FOLLOW có nghĩa đi theo
SHOPPING mua sắm còn SALE bán hàng
SPACE có nghĩa không gian
Hàng trăm HUNDRED, hàng ngàn THOUSAND
STUPID là ngu đần
Thông minh SMART, EQUATION phương trình
TELEVISION truyền hình
Băng ghi âm TAPE, chương trình PROGRAM
HEAR là nghe WATCH là xem
ELECTRIC là điện còn LAMP bóng đèn
PRAISE có nghĩa ngợi khen
CROWD đông đúc, lấn chen HUSTLE
CAPITAL là thủ đô
CITY thành phố, LOCAL địa phương
HOMELAND có nghĩa quê hương
FIELD là đồng ruộng còn vườn GARDEN
Chốc lát là chữ MOMENT
FISH là con cá, CHICKEN gà tơ
NAIVE có nghĩa ngây thơ
POET thi sĩ , WRITER nhà văn
MADMAN có nghĩa người điên
PRIVATE có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ FEELING
CAMERA máy ảnh hình là PHOTO
Ở lại dùng chữ STAY,
Hoa sen LOTUS, hoa lài JASMINE
Động vật là ANIMAL
BIG là to lớn, LITTLE nhỏ nhoi
ELEPHANT là con voi
GOBY cá bống, cá mòi SARDINE
Mỏng mảnh thì là chữ THIN
Cổ là chữ NECK, còn CHIN cái cằm
VISTI có nghĩa viếng thăm
LIE DOWN có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
MOUSE con chuột , BAT con dơi
SEPARATE là tách rời, chia ra
GIFT thì có nghĩa món quà
GUEST thì là khách chủ nhà LANDLORD
Bệnh ung thư là CANCER
Lối ra EXIT, ENTER đi vào
Up lên còn xuống là DOWN
BESIDE bên cạnh, ABOUT khoảng chừng
STOP có nghĩa là ngừng
OCEAN là biển, núi rừng JUNGLE
SILLY là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan SMART, đù đờ là DULL
Cằm CHIN, có BEARD là râu
RAZOR dao cạo HEAD đầu da SKIN
THOUSAND thì gọi là nghìn
BILLION là tỷ LOOK nhìn , rồi THEN
LOVE MONEY quý đồng tiền
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL
 
2,019
2
38

Mẹ Mít nhợn

Active Member
Ðề: Học 3000 từ tiếng Anh qua "Lục Bát Anh Việt"

WINDY RAIN STORM bão bùng
MID NIGHT bán dạ anh hùng HERO
COME ON xin cứ nhào vô
NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
Con cò STORK, FLY bay
Mây CLOUD, AT ở, BLUE, SKY: xanh, trời
OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
MIND YOU lưu ý, WORD lời, nói say
HERE AND THERE, đó cùng đây
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Cô đơn ta dịch ALONE
Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
Muốn yêu là WANT TO LOVE
OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
EASY TO FORGET dễ quên
BECAUSE là bởi ... cho nên , DULL đần
VIETNAMESE , người nước Nam
NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
SORRY thương xót, ME tôi
PLEASE DON’T LAUGH đừng cười, làm ơn
FAR xa, NEAR gọi là gần
WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
SO CUTE là quá dễ thương
SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
SKINNY ốm nhách, FAT phì
FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
COTTON ta dịch bông gòn
A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
POEM có nghĩa làm thơ,
POET thi sĩ nên mơ mộng nhiều.
ONEWAY nghĩa nó một chiều,
THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là MINE,
TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
LETTER có nghĩa lá thơ,
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,
CROWN vương miện, mả mồ GRAVE.
KING vua, nói nhảm TO RAVE,
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
SCHOOL có nghĩa là trường,
LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR
STATION trạm hay nhà ga
FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cà chua
EVEN huề, WIN thắng, LOOSE thua
TURTLE là một con rùa
SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
COMPLETE là được hoàn toàn
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
LEPER là một người cùi
CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
IN DANGER bị lâm nguy
Giải phẫu nhỏ là SURGERY đúng rồi
NO MORE ta dịch là thôi
AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
Phô mai ta dịch là CHEESE
CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE
ORANGE cam, táo APPLE
JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
CUSTARD-APPLE mãng cầu
PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO là chơi lô tô
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn chân
FAR là xa cách còn gần là NEAR
SPOON có nghĩa cái thìa
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
PLOUGH tức là đi cày
WEEK tuần, MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ
 
2,019
2
38

Mẹ Mít nhợn

Active Member
Ðề: Học 3000 từ tiếng Anh qua "Lục Bát Anh Việt"

Kết thúc bài "Lục Bát Anh Việt" rồi ạh. Chúc cả nhà sớm "học thuộc" nhé! :x
 
150
0
0

anhnghe_emmiu

New Member
Trả lời: Học 3000 từ tiếng Anh qua "Lục Bát Anh Việt"

Hay quá chị ơi, cám ơn chị.
 
Top