Mexecuazin
Active Member
A. Tháng 1, 4, 7, 10
1, Đường phong: Rất tốt cho xuất hành. cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ.
2. Kim thổ: Ra đi nhỡ tàu xe. Cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi
3. Kim dương: Xuất hành tốt. Có quý nhân phù trợ
4. Thuần dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn. Tranh luận thường được thắng lợi.
5. Đạo tặc: Rất xấu, xuất hành bị hại. Mất của.
6. Bảo thương: Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, ảo phẩm vinh quy.
B. THÁNG 2, 5, 8, 11
1. Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém.
2. Thiên môn: Xuất hành việc gì cũng tốt. Cầu được ước thấy
3. Thiên đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Buôn bán may mắn. Mọi việc như ý
4. Thiên tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
5. Thiên tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Hay bị mất cắp, mọi việc đều xấu.
6. Thiên dương: Xuất hành tốt. Cầu tài, hỏi vợ đều được
7. Thiên hầu: Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn, chảy máu
8 Thiên thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời. Cầu tài được thuận lợi.
C. Tháng 3, 6, 9, 12
1. Chu trước: Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của. Kiện cáo thua vì đuối lí.
2. Bạch hổ đầu: Xuất hành, cầu tài đều được
3. Bạch hổ kiếp: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi hướng Nam, Bắc đều được.
4. Bạch hổ túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
5. Huyền vũ: Xuất hành thường gặp việc cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
6. Thanh long đầu: Nên xuất hành vào sang sớm. Cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý
7. Thanh long kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt. Trăm sự như ý.
8. Thanh long túc: Không nên đi xa. Xuất hành, cầu tài đều không có. Kiện cáo đưới lí
----st----
Đường phong | Kim thổ | Kim dương | Thuần dương | Đạo tặc | Bảo thương |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
1, Đường phong: Rất tốt cho xuất hành. cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ.
2. Kim thổ: Ra đi nhỡ tàu xe. Cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi
3. Kim dương: Xuất hành tốt. Có quý nhân phù trợ
4. Thuần dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn. Tranh luận thường được thắng lợi.
5. Đạo tặc: Rất xấu, xuất hành bị hại. Mất của.
6. Bảo thương: Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, ảo phẩm vinh quy.
B. THÁNG 2, 5, 8, 11
Thiên đạo | Thiên môn | Thiên đường | Thiên tài | Thiên tặc | Thiên dương | Thiên hầu | Thiên thương |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
1. Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém.
2. Thiên môn: Xuất hành việc gì cũng tốt. Cầu được ước thấy
3. Thiên đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Buôn bán may mắn. Mọi việc như ý
4. Thiên tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
5. Thiên tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Hay bị mất cắp, mọi việc đều xấu.
6. Thiên dương: Xuất hành tốt. Cầu tài, hỏi vợ đều được
7. Thiên hầu: Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn, chảy máu
8 Thiên thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời. Cầu tài được thuận lợi.
C. Tháng 3, 6, 9, 12
Chu trước | Bạch hổ đầu | Bạch hổ kiếp | Bạch hổ túc | Huyền vũ | Thanh long đầu | Thanh long kiếp | Thanh long túc |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
1. Chu trước: Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của. Kiện cáo thua vì đuối lí.
2. Bạch hổ đầu: Xuất hành, cầu tài đều được
3. Bạch hổ kiếp: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi hướng Nam, Bắc đều được.
4. Bạch hổ túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
5. Huyền vũ: Xuất hành thường gặp việc cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
6. Thanh long đầu: Nên xuất hành vào sang sớm. Cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý
7. Thanh long kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt. Trăm sự như ý.
8. Thanh long túc: Không nên đi xa. Xuất hành, cầu tài đều không có. Kiện cáo đưới lí
----st----